Page 3 - Giải pháp GPon - https://ictso.top
P. 3

64. Pre-registration                         Chuẩn bị đăng ký trước

                65. Rack rates                               Giá niêm yết

                66. Registration                             Đăng ký
                67. Registration card                        Thẻ, phiếu đăng ký# Check-in card

                68. Registration process                     Qui trình đăng ký

                69. Registration record                      Hồ sơ đăng ký
                70. Registration form                        Phiếu đặt phòng

                71. Revenue center                           Bộ phận kinh doanh trực tiếp
                72. Room availability                        Khả năng cung cấp phòng

                73. Room cancellation                        Việc hủy phòng

                74. Room count sheet                         Kiểm tra tình trạng phòng
                75. Room counts                              Kiểm kê phòng

                76. Shift leader                             Trưởng ca
                77. Special rate                             Giá đặc biệt

                78. Support center                           Bộ phận hỗ trợ

                79. Tariff                                   Bảng giá
                80. Travel agent (T.A)                       Đại lý du lịch

                                                             Phòng 3 khách(1 giường đôi 1 đơn hoặc 3
                81. Triple
                                                             đơn )
                82. Twin                                     Phòng đôi 2 giường

                83. Under stay                               Thời gian lưu trú ngắn hơn
                84. Walk in guest                            Khách vãng lai

                85. Up sell                                  Bán vượt mức

                86. Upgrade                                  Nâng cấp(không tính thêm tiền)
                87. Occupied (OCC)                           Phòng đang có khách

                88. Quad                                     Phòng 4

                89. Vacant clean (VC)                        Phòng đã dọn
                90. Vacant ready (VR)                        Phòng sẵn sàng bán

                91. Vacant dirty (VD)                        Phòng chưa dọn
                92. Sleep out (SO)                           Phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài

                93. Skipper                                  Khách bỏ trốn, không thanh toán

                94. Sleeper                                  Phòng khách đã trả nhưng lễ tân quên
                95. Room off                                 Phòng không sử dụng = O.O.O: out of order
   1   2   3   4